Bài 1 Chào bạn 你好 (LT)

Bài 1 Chào bạn 你好 (LT)

第一课:问候(一) : 你好!。
Dì yī kè: Wènhòu (yī) : Nǐ hǎo!.
Bài 1 : Chào hỏi (1) : Xin chào!.

1. 完成对话
1. Wánchéng duìhuà
1. Hoàn thành đối thoại

(1) A :你好 Nǐ hǎo !
          B :—————— !。
          A :他好吗 Tā hǎo ma ?
          B :—————— 。

(2) A、B :你好 Nǐ hǎo !
               C :—————— !

(3) 玛丽 Mǎlì :你好吗 Nǐmen hǎo?
          王兰 Wáng lán :——————。你好吗 Nǐ hǎo ma?
          玛丽 Mǎlì :——————。刘京好吗 Liú jīng hǎo ma?
          王兰 Wáng lán :——————,我们 wǒmen——————。

2. 根据情境会话
2. Gēnjù qíngjìng huìhuà
2. Đàm thoại theo tình huống

(1)你和你的同学见面,互相问候。
  (1) Nǐ hé nǐ de tóngxué jiànmiàn, hùxiāng wènhòu.
       Bạn cùng các bạn học gặp gỡ, chào hỏi nhau.

(2)你去朋友家,见到他爸爸,妈妈,向他们问候。
  (2) Nǐ qù péngyǒu jiā, jiàn dào tā bàba, māmā, xiàng tāmen wènhòu.
       Bạn đến nhà bạn của bạn, gặp ba mẹ anh ta, bạn hãy chào hỏi họ.

 

 

 

Thủ tục của visa diện thăm thân nhân

X

Hỗ trợ trực tuyến